bao dung bao dung. adj. generous, magnanimous. lòng rộng như biển cả, bao dung, cảm hoá tất cả mọi người: an immensely kind and generous heart, capable of elevating everyone; tính bao dung: generosity, magnanimity
Với định nghĩa này hy vọng bạn có thể sử dụng những từ tiếng anh về bão một cách chính xác nhất. Bão được hiểu là một loại hình thời tiết xấu cực đoan, gây nên những tác hại mà mỗi đất nước thường xuyên gặp phải gánh chịu. Bão được hình thành từ 3
Dịch trong bối cảnh "ANH ẤY BÁO CÁO" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "ANH ẤY BÁO CÁO" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
2. Cất đi và đừng tự làm mình bị thương. Now put that away and don't shoot yourself and jinx us. 3. Gánh nặng đó đã được cất đi rồi và các anh chị em biết là nó đã được cất đi rồi” (“Repentance,” Ensign, tháng Năm năm 1983, 59). It is gone and you know it is gone” (“Repentance
Thấy cả thế giới trong 1 hạt cát . " To see a world in a grain of sand. ". Mỗi hạt cát có kích cỡ khoảng 1/10 mi-li-mét. Each sand grain is about a tenth of a millimeter in size. 1 tỷ hạt cát được sản sinh ra mỗi giây trên thế giới. One billion grains of sand come into existence in the world each second.
Fast Money. “bão cát ” dịch sang Tiếng Anh là gì? Nghĩa Tiếng Anh Sand-storm Ví dụ
bão cát tiếng anh là gì