2. Nội dung Bài tập bổ trợ tiếng anh 3. Bên trong quyển bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 3 PDF là những từ vựng căn bản kèm theo hình ảnh minh họa và bài tập vận dụng rất sống động, thu hút được các bé. Nội dung 10 chủ đề bên trong bài tập bổ trợ tiếng anh bao gồm Xem thêm: Các Chuyên Đề Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán 8 Violet, Các Chuyên Đề Chọn Lọc Toán 8 Cách học từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y nhanh nhất 2.1 Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y có 3 chữ cái. you: bạn. yet: chưa. yes: vâng. 2.2 Từ vựng tiếng Anh bắt đầu (Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được cho sẵn.) 1. Write the words or phrases with the given letters under the pictures. (Viết các từ hoặc cụm từ với các chữ cái đã cho dưới các bức ảnh.) 2. Do the puzzle. Find the food in the blue column. (Giải câu đố. Tìm tên món ăn ở cột màu xanh.) 3. Write the amount under each picture. Từ vựng tiếng anh theo chủ đề "cơ thể" Tất cả các từ đều có đọc, từng chữ cái, đọc cả từ English: body, mouth, thumb, lip, head, tooth, leg, heart, face, tongue, knee, stomach, hair, neck, foot, bone, cheek, throat, toe, muscle, chin, shoulder, heel, nerve, ear, arm, chest, lung, eye, hand, back, blood, nose, finger, skin, brain. Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) Gồm các môn Toán và tiếng Việt giúp các em tự tìm tòi, khám phá và học tập một cách sáng tạo theo năng lực của mình Lớp 3 (Toán, TV, TA) Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000, số La Mã, tập đọc, chính tả, tập làm văn, tiếng Việt, đề thi giữa kỳ, cuối kỳ Lớp 4 (Toán, TV, TA) Fast Money. Sách Toán Lớp 2 Song Ngữ Việt - Anh Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam đã có công văn số 1114/NXBGDVN ngày 18 tháng 07 năm 2014 V/v phát hành bộ sách giáo khoa Toán song ngữ Việt – Anh năm học 2014 – 2015. Bộ sách nhằm mục đích hỗ trợ phát triển kỹ năng giao tiếp và khả năng sử dụng tiếng Anh như một công cụ để học toán. Nội dung bộ sách được biên soạn, biên dịch theo đúng cấu trúc, nội dung và chương trình của sách giáo khoa đang được NXBGDVN xuất bản, phát hành hiện nay và sẽ giúp các em từng bước làm quen với việc học toán bằng tiếng Anh từ việc biết đọc từ toán, biết viết các phép tính đến việc tận dụng vốn kiến thức toán đã học vào việc học toán và các môn học khác; Do vậy bộ sách hoàn toàn phù hợp cho việc dạy và học trong nhà trường. Để đáp ứng kịp thời nhu cầu của giáo viên, học sinh trong tỉnh một cách đầy đủ bộ tài liệu sách giáo khoa toán song ngữ Việt – Anh phục vụ năm học 2014 – 2015, Các Sở Giáo dục và Đào tạo đã thông báo cho các đơn vị giáo dục biết và phổ biến đến giáo viên, học sinh đăng ký mua và đồng thời đặt mua để dùng vào thư viện trường học phục vụ cho việc giảng sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng..... Chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 2 thú vị dành cho con bạnTừ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề gia đìnhTừ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề trạng thái con ngườiTừ vựng tiếng Anh lớp 2 – Những cặp từ trái nghĩaTừ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề giờ giấcTừ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề thời tiếtTừ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề các bộ phận cơ thể con ngườiTừ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề các con vậtĐề kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 2 Chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 2 thú vị dành cho con bạn Đối với các bé ở độ tuổi lên lớp 2 thì việc học tiếng Anh chỉ mới là những bước khởi đầu nhằm tạo sự yêu thích và hứng thú cho trẻ. Vì vậy, dạy những từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho trẻ cũng cần lựa chọn những chủ đề phù hợp để các bé tiếp thu một cách dễ dàng và nhớ lâu hơn. Bài viết này sẽ cung cấp cho bố mẹ, giáo viên những từ vựng tiếng Anh lớp 2 từ những chủ đề quen thuộc mà nên dạy cho các bé. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề gia đình Một trong những chủ đề quen thuộc nhất với các bé chính là nói về gia đình, người thân. Vì vậy, dạy cho bé những từ vựng tiếng Anh về chủ đề này sẽ dễ dàng hơn cũng như bé dễ tiếp thu các từ mới. 1Family/’fæmili/Gia đình2Father/’fɑə/Bố3Mother/’mʌə/Mẹ4Grandparents/’græn,peərənts/Ông bà5Parents/’peərənt/Bố mẹ6Daughter/’dɔtə/con gái7Son/sʌn/Con trai8Uncle/’ʌɳkl/Chú, bác9Ant/ænt/Cô, dì10Cousin/’kʌzn/Anh, chị em họ11Sister/’sistə/Chị gái12Brother/’brʌə/Anh trai Sau khi dạy cho các bé từ mới, có thể tổ chức những hoạt động nhằm củng cố và ghi nhớ các từ như cho trẻ vẽ tranh về các thành viên trong gia đình của mình rồi giới thiệu từng thành viên cho các bạn trong lớp biết bằng những từ tiếng Anh đã học. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề trạng thái con người Trẻ nhỏ thường hiếu động và mức độ tập trung không cao, vì vậy chỉ nên dạy từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho trẻ với những từ đơn giản, ngắn và dễ nhớ qua những chủ đề gần gũi với các bé. Chủ đề về trạng thái của con người cung cấp cho trẻ nhiều từ vựng khác nhau nhưng không phức tạp mà dễ nhớ. 1Hot/hɒt/nóng2Cold/kəʊld/lạnh3Hungry/ˈhʌŋɡri/Đói4Sleepy/ˈsliːpi/buồn ngủ5Scared/skeəd/Sợ hãi6Thirsty/ˈθɜːsti/khát nước7Tired/ˈtaɪəd/mệt mỏi Sau khi học, có thể cho bé tập nói về trạng thái của mình ngày hôm nay như thế nào, và bắt cặp hỏi với các bạn trong lớp. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 – Những cặp từ trái nghĩa Có rất nhiều cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh ngắn, đơn giản có thể dạy cho các bé. Học từ vựng theo cặp trái nghĩa sẽ giúp cho bé không chỉ nhớ các từ riêng lẻ mà còn nhớ cùng lúc được hai từ khác nhau. Khi nhắc đến một từ, bé sẽ liên tưởng đến từ trái nghĩa của nó. 1Fat/fæt/Béo2Thin/θɪn/Gầy3New/njuː/Mới4Old/əʊld/Cũ5Soft/sɒft/Mềm6Hard/hɑːd/Cứng7Rich/rɪtʃ/Giàu8Poor/pɔːr/Nghèo Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề giờ giấc Đây là chủ đề mà giáo viên hay phụ huynh nên dạy cho bé về từ vựng tiếng Anh lớp 2. Với công thức ghép các từ đơn giản, các bé có thể nắm được cách đếm và nói giờ trong tiếng Anh. 1One o’clock1 giờ2Two o’clock2 giờ3Three o’clock3 giờ4Four o’clock4 giờ5Five o’clock5 giờ6Six o’clock6 giờ7Seven o’clock7 giờ8Eight o’clock8 giờ9Nine o’clock9 giờ10Ten o’clock10 giờ11Eleven o’clock11 giờ12Twelve o’clock12 giờ Có thể cho bé hỏi giờ với những câu đơn giản ví dụ như “What time is it? Mấy giờ rồi”, “It is twelve o’clock. Bây giờ là 12 giờ.” Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề thời tiết Trẻ sẽ nhớ lâu hơn nếu trẻ được học kết hợp với thực tế, nghĩa là khi dạy các bé những từ vựng tiếng Anh mà có thể liên hệ cho các bé thấy một cách sinh động sẽ giúp các vừa hứng thú và học nhanh, dễ dàng hơn. Chủ đề về thời tiết là một trong số đó. 1Cloudy/ˈklaʊdi/mây2Rainy/ˈreɪni/mưa3Windy/ˈwɪndi/gió4Sunny/ˈsʌni/nắng5Snowy/ˈsnəʊi/tuyết6Stormy/ˈstɔːmi/bão7Hot/hɒt/nóng8Cold/kəʊld/lạnh Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề các bộ phận cơ thể con người Đây là chủ đề mà các bé nên được học nhất vì từ vựng ở chủ đề này rất đơn giản và dễ nhớ. Các bé có thể vừa học vừa kết hợp các động tác chân tay đề chỉ vào các bộ phận trên cơ thể mình. Nhiều bài hát tiếng Anh thiếu nhi cũng nói về các bộ phận trên cơ thể, bố mẹ có thể cho bé học các bài hát này để bé nhớ lâu hơn. 1Head/hed/đầu2Chest/tʃest/ngực3Shoulder/ˈʃəʊldər/vai4Eye/ai/mắt5Nose/nouz/mũi6Mouth/mauθ – mau/miệng7Lip/lip/môi8Ear/iə/tai9Leg/leɡ/chân10Arm/ɑm/tay Dạy từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề giúp bé dễ xâu chuỗi kiến thức Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề các con vật Dạy từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho trẻ về các con vật luôn được các bố mẹ, giáo viên lựa chọn, bởi vì những con vật hàng ngày các bé nhìn thấy khi được học bằng tiếng Anh thì các bé sẽ rất hứng thú và sôi nổi. Có thể cho trẻ tô màu các con vật yêu thích của mình và giới thiệu trước lớp tên các con vật ấy bằng tiếng Anh, hoặc cho các bé chơi ghép tranh với hình ảnh những con vật và những từ tiếng Anh tương ứng. Bất kỳ sự vật quen thuộc nào bé nhìn thấy cũng nên là một từ vựng bổ ích 1Dog/dɔg/Con chó2Cat/kæt/Con mèo3Chicken/’tʃikin/Con gà4Pig/pig/Con lợn5Duck/dʌk/Con vịt6Bird/bəd/Con chim7Goat/gout/Con dê8Monkey/’mʌɳki/Con khỉ Đề kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 2 [embeddoc url=” download=”all” viewer=”microsoft”] Bạn muốn đọc các tài liệu toán học bằng tiếng Anh hoặc muốn giao lưu với bạn bè quốc tế về môn toán nhưng không đủ vốn từ? Đừng lo! Hãy đến ngay với bài viết hôm nay của PREP để khám phá 50 từ vựng tiếng Anh về toán học theo chủ đề thông dụng, kèm theo ví dụ minh họa chi tiết nhất nhé! 50 từ vựng tiếng Anh về toán học theo chủ đề thông dụng I. Từ vựng tiếng Anh về toán học Thuật ngữ cơ bản Toán học luôn chứa đựng nhiều khái niệm và thuật ngữ chuyên dụng. Hãy cùng PREP tìm hiểu tên gọi của những từ vựng tiếng Anh về toán học này nhé Từ vựng Nghĩa Ví dụ Algebra đại số Hanna likes to study algebra than geometry. Hanna thích học đại số hơn hình học. Geometry hình học Statistics thống kê John does not remember the calculas for statistics. John không nhớ phép tính để thống kê. calculus phép tính Even number số chẵn Jenny cannot distinguish between numbers and odd numbers. Jenny không phân biệt được số chẵn và số lẻ. Odd number số lẻ Fraction phân số Jenny is learning about fractions and decimals. Jenny is learning about fractions and decimals. Decimal thập phân Percent phần trăm There are 5 percent of students receiving scholarships. Có 5 phần trăm học sinh được nhận học bổng. Area diện tích Calculate the area, diameter, circumference and radius of this circle. Bạn hãy tính diện tích, đường kính, chu vi và bán kính của hình tròn này. Diameter đường kính Radius bán kính Perimeter chu vi Length chiều dài The square has equal length, width and height. Hình vuông có chiều dài, chiều rộng và chiều cao bằng nhau. Width chiều rộng Height chiều cao Volume thể tích The volume of this bottle is 3 liters. Thể tích của chiếc bình này là 3 lít. Angle góc The angle of the square is 90 degrees. Góc của hình vuông là 90 độ. 50 từ vựng tiếng Anh về toán học theo chủ đề thông dụng II. Từ vựng tiếng Anh về toán học Các hình khối Các từ vựng tiếng Anh về toán học về hình khối không chỉ được ứng dụng trong môn toán mà còn xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống thường ngày. Vì vậy đừng quên bỏ túi các từ vựng tiếng Anh về toán học sau đây Từ vựng Nghĩa Ví dụ Triangle hình tam giác Hanna’s room is triangle. Căn phòng của Hanna hình tam giác. Square hình vuông The square has equal length, width and height. Hình vuông có chiều dài, chiều rộng và chiều cao bằng nhau. circle hình tròn This table is round. Chiếc bàn này hình tròn. Rectangle hình chữ nhật Jenny likes desks which is rectangle. Jenny thích chiếc bàn hình chữ nhật. Polygon hình đa giác The ceiling of this building is designed in a polygon. Trần nhà của tòa nhà này được thiết kế theo hình đa giác. Cone hình nón Jenny does not remember the formula for calculating the volume of the cone and cube. Jenny không nhớ công thức tính thể tích của hình nón và hình lập phương. Cube hình lập phương/hình khối Cylinder hình trụ Kathy cannot identify the difference of cylinder and pyramid. Kathy không thể xác định được sự khác nhau của hình trụ và hình chóp. Pyramid hình chóp Sphere hình cầu Earth is spherical. Trái đất có hình cầu 50 từ vựng tiếng Anh về toán học theo chủ đề thông dụng III. Từ vựng tiếng Anh về toán học Các phép tính Ngoài ra, các phép tính cũng không thể thiếu khi nói đến chủ đề từ vựng tiếng Anh về toán học. Cùng điểm qua một số tên gọi của phép tính trong bộ từ vựng tiếng Anh về toán học ngay nào! Từ vựng Nghĩa Ví dụ Addition phép cộng Addition and subtraction are the two most basic calculations of mathematics. Phép cộng và phép trừ là hai phép tính cơ bản nhất của toán học. Subtraction phép trừ Multiplication phép nhân Kathy was good at maths and had no trouble with multiplication and division. Kathy giỏi toán và không gặp khó khăn gì với phép nhân và phép chia. Division phép chia Total tổng The total number of students in the class is 32 people. Tổng số học sinh trong lớp là 32 người. Times / multiplied by lần John weighed 2 times Anna. John nặng gấp 2 lần Anna. Equals bằng The height of Hanna and John is equal. Chiều cao của Hanna và John cao bằng nhau. 50 từ vựng tiếng Anh về toán học theo chủ đề thông dụng IV. Từ vựng tiếng Anh về toán học nâng cao Ở các bài toán nâng cao, chúng ta sẽ bắt gặp thêm một số từ vựng tiếng Anh về toán học phức tạp hơn bao gồm Từ vựng Nghĩa Ví dụ Collinear Cùng đường thẳng This line equation presents the line from minus infinity to plus infinity and is collinear. Phương trình đường thẳng này trình bày đường thẳng từ âm vô cực đến dương vô cực và thẳng hàng. Concentric Đồng tâm Kathy was asked to arrange her attributes in one of three concentric circles. Kathy được yêu cầu sắp xếp các thuộc tính của cô ấy theo một trong ba vòng tròn đồng tâm. Speed vận tốc Sara was travelling at a speed of 90 mph. Sara đang đi với tốc độ 90 dặm/giờ. Inequality bất đẳng thức Jenny obtains a facet-defining inequality of the projected polyhedron. Jenny có được bất đẳng thức xác định cạnh của đa diện dự kiến. Absolute value Giá trị tuyệt đối The absolute value of measurement is not important at this design stage. Giá trị tuyệt đối của đo lường không quan trọng ở giai đoạn thiết kế này. Adjoin Kề, nối The third case is that adjoins into another elementary tree. Trường hợp thứ ba là nó liền kề với một hệ sơ cấp khác. Adjoint Liên hợp Sara finds that minimisation is adjoint to the inclusion of these graphs. Sara thấy rằng việc tối thiểu hóa phù hợp với việc bao gồm các biểu đồ này. Finite Tập hợp hữu hạn Kathy only has a finite amount of time to complete this task. Kathy chỉ có một khoảng thời gian hữu hạn để hoàn thành nhiệm vụ này. Infinite Tập hợp vô hạn With infinite patience, Hanna explained the complex procedure to us. Với sự kiên nhẫn vô hạn, Hanna giải thích quy trình phức tạp cho chúng tôi. Abelian có tính giao hoán Kathy starts with some general remarks on abelian invariants. Kathy bắt đầu với một số nhận xét chung về bất biến tính giao hoán. Bài viết trên đây PREP đã tổng hợp 50 từ vựng tiếng Anh về toán học theo chủ đề, kèm theo ví dụ minh họa chi tiết cho bạn tham khảo. Hãy ghi chép lại ngay để nhớ lâu và ôn tập thường xuyên nhé! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục 25+ thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ 10/06/2023 Vạn vật trên trái đất đều được sinh ra từ 5 yếu tố cơ bản, đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Vậy nên,... Những năm gần đây xuất hiện các cuộc thi không còn quá xa lạ với các em học sinh cũng như các bậc phụ huynh. Có thể kể đến như kì thi rung chuông vàng, thi violympic, thi toán bằng tiếng Anh… Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem thi toán tiếng Anh lớp 2 là như thế nào nhé! Thông báo Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé! Tìm hiểu về kì thì toán tiếng anh 2 Đây là kì thi đòi hỏi các em không những học tốt về môn toán mà bên cạnh đó cũng cần có kiến thức về môn Tiếng Anh rất chắc. Lớp 2 là năm đầu tiên sau năm vỡ lòng về các phép toán đơn giản ở lớp 1. Với xu hướng học tập hiện nay, các em được tiếp xúc với tiếng Anh rất sớm. Vì vậy, việc giải toán không chỉ dừng ở mức độ đơn giản là tiếng Việt nữa mà sẽ được nâng cao hơn ở ngôn ngữ tiếng Anh. Việc làm toán bằng tiếng Anh rất là giá trị. Không những trau dồi cho các em kiến thức về môn toán mà bên cạnh đó là cơ hội cho các em trau dồi vốn từ vựng Tiếng Anh. Năm lớp 2 là thời điểm thích hợp để các em làm quen và luyện tập toán tiếng anh. Đề thi Toán tiếng Anh lớp 2 sẽ gồm những nội dung nào Các bài toán theo như chúng tôi nhận thấy không quá khó. Nội dung tập trung vào yêu cầu tính toán đơn giản, nhận biết, vận dụng thực tế. Đề thi gồm các bài toán Sắp xếp giá trị Tính toán cộng, trừ, nhân, chia Xem giờ Các câu hỏi liên quan thời gian, đếm số Phân biệt số chẵn, số lẻ. Cùng luyện tập với đề toán tiếng Anh 2 để hiểu rõ hơn. Đề thi được chúng tôi biên soạn đã có đáp án kèm theo để các em tự chấm điểm. Tham khảo thêm các đề thi khác như Tiếng việt lớp 2, toán lớp 2 để học tập đạt kết quả cao hơn nhé. Chúc các em làm bài hiệu quả và đạt kết quả cao! Tải tài liệu miễn phí ở đây Luyện thi Violympic Toán Tiếng Anh tiểu họcTừ vựng Toán tiếng Anh cơ bản lớp 1, 2, 3I. Bảng từ vựng Toán tiếng AnhII. Các phép toán thông thườngHiện nay, học toán bằng tiếng Anh là một xu hướng tất yếu của giáo dục. Từ vựng toán tiếng Anh cơ bản là một điều cần thiết giúp các em ghi nhớ được lâu hơn. xin giới thiệu với bạn đọc từ vựng Toán tiếng Anh cơ bản lớp 1, 2, 3 để các em bổ sung vào tài liệu học Toán Tiếng Anh tiểu học, luyện thi Violympic Toán Tiếng Anh các Bảng từ vựng Toán tiếng AnhII. Các phép toán thông thường1. Addition phép cộngBài toán cộng [ 8 + 4 = 12] – trong tiếng Anh có nhiều cách cụ thể nhưEight and four is and four's twelveEight and four are twelveEight and four makes plus four equals twelve. Ngôn ngữ toán học2. Subtraction phép trừBài toán trừ [30 – 7 = 23] – trong tiếng Anh có hai cáchSeven from thirty is minus seven equals twenty-three. ngôn ngữ toán học3. Multiplication phép nhânBài toán nhân [5 x 6 = 30] – trong tiếng Anh có ba cáchFive sixes are times six is/equals thirtyFive multiplied by six equals thirty. Ngôn ngữ toán học4. Bài toán chia [20 ÷ 4 = 5] – trong tiếng Anh có hai cáchFour into twenty goes five times.Twenty divided by four is/equals five. Ngôn ngữ toán họcNếu kết quả của bài toán đó là số thập phân như trong phép tính [360 ÷ 50 = 7,2] thì các bạn sẽ nóiThree hundred and sixty divided by fifty equals seven point đây là Tổng hợp toàn bộ Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1, 2, 3. Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu Tiếng Anh lớp 1, môn Toán lớp 1, môn Tiếng Việt lớp 1 được cập nhật liên tục trên để nâng cao hiệu quả dạy và học. Sau đây, xin được gửi tới quý thầy cô cùng các bậc phụ huynh Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 1, 2, 3. Chúng tôi đã chọn lọc các bài toán hay nhất để giúp các em học sinh làm quen dần với việc học Toán bằng Tiếng Anh. Hi vọng rằng tài liệu này sẽ giúp ích cho các em học sinh trong quá trình học tập Toán Tiếng Anh lớp 1Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 1 ADDITION 1Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 1 2 Digit NumbersBài tập Toán Tiếng Anh lớp 1 Compare and Order numbers up to 100Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 1 ADDITION 2Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 2Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 MULTIPLICATION TABLES 1Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Subtraction CrosswordsBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 3 Digit SubtractionBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Add/ Subtract Like FractionsBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Addition CrosswordsBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Missing Addends, Mixed Addition and SubtractionBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Adding 3 Digit NumbersBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 3 Digit NumbersBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Counting Numbers up to 1,000Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Comparing & OrderingBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Skip Counting by 1 DigitBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Odd & Even NumbersBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Ordinal NumbersBài tập Toán Tiếng Anh lớp 3Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 3 Write Numbers up to 10,000Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 3 Skip Counting by 2 DigitsTừ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sởTham khảo thêmBài tập Toán Tiếng Anh lớp 1 ADDITION 2Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 1 Compare and Order numbers up to 100Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 1 2 Digit NumbersBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 MULTIPLICATION TABLES 2Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 MULTIPLICATION TABLES 1Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Subtraction CrosswordsBài tập Toán Tiếng Anh lớp 1 ADDITION 1Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 3 Digit Subtraction

từ vựng toán tiếng anh lớp 2