BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN CÓ ĐÁP ÁN Câu 1 . Tài khoản (TK) là a. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế) b. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán (còn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính) 85 câu trắc nghiệm kế toán mục lục phần : câu hỏi trắc nghiệm kế toán tiền lương ( 25 câu - trang 02 ) phần : câu hỏi trắc nghiệm kế toán hàng tồn kho ( 30 câu - trang 08 ) phần : câu hỏi trắc nghiệm kế toán vốn tiền ( 30 câu - trang 17 ) phần : đáp án ( trang 24 ) 85 câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực - có đáp án page phần : câu hỏi trắc … 10. 80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án B. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh (quy định việc lập KT tổng hợp, KT chi tiết) C. Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh D. Ghi cùng 1 lúc 2 ngvụ kinh tế phát sinh. Đáp án: 1 B 21 D 41 D 61 A 2 B 22 B 42 A 62 D 3 A 23 C 43 D 63 D 4 D 24 D 44 D 64 D 5 B Bài Tập Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Có Đáp Án. Bài viết dưới đây Kỹ Năng Kế Toán chia sẻ đến bạn đọc những bài tập kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án theo hướng dẫn của Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính. Đáp án có chữ S là sai Biến động vốn góp của công ty sẽ ảnh hưởng tới: Tất cả các phương án Biến động vốn góp của công ty sẽ ảnh hưởng tới: Tất cả các phương án Các chi phi phát sinh liên quan trực tiếp đến việc mua lại cổ phiếu, sẽ được kế toán hạch toán vào: Nợ TK 635 Nợ TK 419 Có TK 111 Fast Money. Ngày đăng 05/11/2017, 0848 98 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CĨ ĐÁP ÁN KẾ TỐN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH THƯƠNG MẠI Hãy lựa chọn phương án trả lời cho vấn đề sau Bán buôn thương mại là a Bán hàng với số lượng lớn b Giao dịch mua bán doanh nghiệp lớn c Bán hàng cho doanh nghiệp thương mại sản xuất để tiếp tục phân phối tiếp tục chế biến d Các câu sai Việc bán bn hàng hóa thực theo phương thức a Vận chuyển thẳng khơng tham gia tốn b Vận chuyển thẳng có tham gia tốn c Chuyển hàng qua kho d Bán trực tiếp qua kho e Tất phương thức Bán lẻ hàng hóa là a Bán cho khách hàng với số lượng b Bán cho doanh nghiệp khác với số lượng c Bán cho người tiêu dùng cuối đơn vị tiêu dùng nội d Các câu sai khi Khi bán bn hàng hóa khơng qua kho, doanh thu bán hàng ghi nhận a Hàng hóa xuất khỏi kho người bán b Hàng hóa người mua kiểm nhận, nhập kho c Hàng hóa người mua kiểm nhận, chấp nhận tốn toán d Các câu sai Trong trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia toán, doanh thu bán hàng ghi nhận là a Tổng giá toán lượng hàng trao đổi b Tổng số tiền doanh nghiệp thương mại phải trả người bán c Tổng số tiền doanh nghiệp thương mại phải thu người mua d Tổng số hoa hồng hưởng nghiệp vụ Khi bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia toán, tiêu sau kế toán doanh nghiệp thương mại ghi nhận a Giá vốn hàng bán lượng hàng trao đổi b Các chi phí liên quan đến nghiệp vụ c Hoa hồng hưởng d a c e b c Chiết khấu thương mại chấp nhận cho người mua kế toán ghi a Nợ TK Chiết khấu thương mại 521 b Có TK Chiết khấu thương mại 521 c Nợ TK Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ 511 d Các cách ghi sai Chi phí thu mua lượng hàng hóa tồn kho cuối kì tính vào a Giá trị hàng tồn kho Bảng cân đối kế tốn b Chi phí Báo cáo kết kinh doanh c Cả hai báo cáo d Các câu sai Chi phí giao dịch trường hợp bán bn vận chuyển thẳng khơng tham gia tốn tính vào a Chi phí bán hàng b Chi phí quản lý doanh nghiệp c Chi phí tài d Trừ vào hoa hồng hưởng nghiệp vụ 10 Chi phí vận chuyển hàng hóa chi người mua tính vào a Chi phí bán hàng b Chi phí quản lý doanh nghiệp c Chi phí tài d Giá vốn hàng bán e Các câu sai 11 Phí thu mua phân bổ cho lượng hàng tiêu thụ tính vào a Giá vốn hàng bán b Chi phí bán hàng c Chi phí quản lý doanh nghiệp d Các câu sai 12 Giá trị bao bì kèm tính giá riêng kế tốn hạch toán vào a Giá vốn hàng bán b Doanh thu bán hàng c Chi phí tài d Các câu sai 13 Thuế nhập doanh nghiệp thương mại hạch toán vào a Giá thực tế hàng hóa nhập b Giá vốn hàng bán c Chi phí quản lý doanh nghiệp d Các câu sai 14 Các khoản phí phải trả phục vụ cho việc toán hợp đồng nhập tính vào a Giá vốn hàng bán b Giá thực tế hàng nhập c Chi phí tài d Chi phí quản lý doanh nghiệp 15 Lãi tiền vay dùng để kí quỹ mở L/C doanh nghiệp hạch toán vào a Giá vốn hàng bán b Chi phí tài c Giá thực tế hàng nhập d Chi phí thu mua hàng nhập 16 Chênh lệch tỉ giá ngoại tệ toán tiền hàng nhập xuất hạch toán vào a Chi phí tài b Doanh thu hoạt động tài c Chi phí quản lý doanh nghiệp d a b e b c 17 Trong hợp đồng nhập theo giá CIF, thời điểm chuyển giao rủi ro hàng hóa người nhập thời điểm a Hàng hóa xuất khỏi kho người xuất b Hàng hóa giao qua lan can tàu cảng gửi hàng c Hàng hóa nhập cảng người nhập d hàng hóa nhập kiểm nhận, nhập kho 18 Khi nhập hàng theo hợp đồng FOB, giá tính thuế nhập giá a Giá FOB b Giá FOB cộng thêm chi phí bảo hiểm hàng hóa c Giá CIF d Khơng phải loại giá nêu 19 Nếu nhập hàng hóa theo hợp đồng FOB, doanh nghiệp nhập phải chịu trách nhiệm tốn khoản a Chi phí bảo hiểm hàng hóa b Chi phí vận chuyển hàng hóa quốc tế c Chi phí thơng quan nhập d Chi phí bốc dỡ hàng cảng đến chi phí vận chuyển từ cảng đến tới điểm khác e Tất khoản chi phí 20 Khi xuất hàng hóa theo hợp đồng FOB, doanh nghiệp xuất phải chịu rủi ro liên quan đến hàng hóa thời điểm a Hàng hóa xếp dọc mạn tàu cảng b Hàng hóa xếp qua lan can tàu cảng c Hàng hóa thơng quan nhập d Hàng hóa cập cảng đến 21 Nếu xuất hàng hóa theo hợp đồng FOB việc làm thủ tục thông quan xuất thuộc trách nhiệm của a Doanh nghiệp xuất b Doanh nghiệp nhận ủy thác xuất c Doanh nghiệp nhập d a b e b c 22 Chi phí vận chuyển số hàng hóa bán bị trả lại mà doanh nghiệp thuê ghi nhận vào a Giá trị hàng hóa nhập lại kho b Giá vốn hàng bán c Chi phí bán hàng d Chi phí khác e Chi phí quản lý doanh nghiệp 23 Tiêu thức thường sử dụng để phân bổ chi phí thu mua cho số hàng bán kỳ số hàng tồn cuối kì là a Số lượng, trọng lượng hàng hóa b Giá mua hàng hóa c Giá bán hàng hóa d Tất trường hợp 24 Chiết toán hưởng mua hàng hóa được a Ghi giảm giá trị hàng hóa mua b Ghi tăng doanh thu hoạt động tài c Ghi tăng thu nhập khác d Ghi giảm giá vốn hàng bán kỳ 25 Chiết khấu toán dành cho khách hàng mua hàng hóa ghi a Tăng chi phí khác b Tăng chi phí tài c Tăng giá vốn hàng bán d Tăng chi phí bán hàng 26 Chiếu khấu thương mại hưởng mua hàng hóa được a Ghi giảm giá trị hàng hóa mua b Ghi tăng doanh thu hoạt động tài c Ghi tăng thu nhập khác d Ghi giảm giá vốn hàng bán kỳ 27 Khi doanh nghiệp xuất hàng hóa th gia cơng trước tiêu thụ giá trị hàng hóa mang th gia công ghi vào a Bên Nợ TK Giá vốn hàng bán 632 b Bên Nợ TK Hàng gửi bán 157 c Bên Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 154 d Bên Nợ TK Phải thu khác 138 28 Chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa th gia cơng th ngồi tiên công gia công ghi vào a Bên Nợ TK Giá vốn hàng bán 632 b Bên Nợ TK Hàng gửi bán 157 c Bên Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 154 d Bên Nợ TK Phải thu khác 138 29 Trong trường hợp doanh nghiệp bán buôn trực phương thức vận chuyển thẳng, khơng qua kho giá trị hàng hóa nhận giao ghi vào a Bên Nợ TK Giá vốn hàng bán 632 b Bên Nợ TK Hàng mua đường 151 c Bên Nợ TK Hàng hóa 156 d Bên Nợ TK Chi phí bán hàng 641 30 Giá trị hàng hóa thiếu, sau trừ phần bồi thường trách nhiệm vật chất cá nhân, phận có liên quan ghi vào a Bên Nợ TK Chi phí khác 811 b Bên Nợ TK Giá vốn hàng bán 632 c Bên Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 642 d Bên Nợ TK Chi phí tài 635 31 Các trường hợp hàng hóa coi xuất bao gồm a Hàng xuất bán cho thương nhân nước theo hợp đồng ký kết b Hàng gửi triển lãm sau bán thu ngoại tệ c Hàng bán cho du khách nước ngoài, cho Việt kiều thu ngoại tệ d Các dịch vụ sửa chữa, bảo hiểm tàu biển, máy bay cho nước ngồi tốn ngoại tệ e Hàng viện trợ cho nước ngồi thơng qua Hiệp định, Nghị định thư cho Nhà nước ký kết với nước ngồi thực thơng qua doanh nghiệp xuất nhập f Tất trường hợp 32 Số thuế xuất phải nộp ghi a Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp b Tăng giá vốn hàng bán c Giảm doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ d Giảm lợi nhuận trước thuế 33 Số thuế xuất tương ứng số hàng xuất bị trả lại ghi a Tăng doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ b Giảm giá vốn hàng bán c Tăng doanh thu hoạt động tài d Tăng thu nhập khác 34 Phí ủy thác xuất phải trả cho đơn vị nhận ủy thác ghi a Tăng Chi phí bán hàng b Tăng giá vốn hàng bán c Giảm Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ d Tăng chi phí tài 35 Phí ủy thác xuất nhận từ bên giao ủy thác ghi a Tăng doanh thu hoạt động tài b Tăng doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ c Tăng thu nhập khác d Tăng doanh thu nội 36 Giá trị hàng hóa nhận xuất ủy thác ghi TK Hàng hóa nhận bán hộ, ký gửi 003 giá a Không bao gồm thuế xuất b Bao gồm thuế xuất c Không bao gồm thuế GTGT d Khơng có trường hợp 37 Thuế TTĐB phải nộp hàng hóa nhập tính vào a Giá vốn hàng bán b Giá trị hàng hóa nhập c Chi phí tài d Chi phí khác 38 Chi phí thu mua phát sinh liên quan đến hàng nhập tính vào a Chi phí bán hàng b Chi phí quản lý doanh nghiệp c Chi phí khác d Gá trị hàng hóa nhập 39 Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ hàng hóa nhập thuộc đối tượng chịu thuế GTGT thuế GTGT hàng nhập ghi a Nợ TK Tài sản liên quan/Có TK Thuế GTGT hàng nhập 33312 b Nợ TK Thuế GTGT khấu trừ 133/Có TK Thuế GTGT hàng nhập 33312 c Nợ TK Giá vốn hàng bán 632/Có TK Thuế GTGT hàng nhập 33312 10 d Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 642/Có TK Thuế GTGT hàng nhập 33312 40 Trong trường hợp nhập ủy thác, số tiền ghi hóa đơn bên nhận nhập ủy thác phát hành cho bên giao ủy thác bao gồm a Giá mua theo hoá đơn thương mại người xuất b Giá mua theo hoá đơn thương mại người xuất khẩu, thuế nhập c Giá mua theo hóa đơn thương mại người xuất khẩu, thuế nhập thuế TTĐB hàng nhập d Giá mua theo hoá đơn thương mại người xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB thuế GTGT hàng nhập 41 Phí ủy thác nhập phải trả cho bên nhận ủy thác ghi vào a Chi phí bán hàng b Chi phí quản lý doanh nghiệp c Chi phí khác d Giá trị hàng hóa nhập e Giá vốn hàng bán 42 Nếu hợp đồng quy định chi phí liên quan đến hàng nhập bên nhận ủy thác chịu chi phí bên nhận ủy thác ghi a Tăng giá vốn hàng bán b Giảm doanh thu hoa hồng ủy thác c Tăng chi phí bán hàng d Tăng chi phí khác 11 CÂU HỎI ĐÚNG SAI Hãy đưa nhận định Đúng/Sai cho câu sau Giá trị hàng hóa nhập kho tính tương tự ngun vật liệu nên giá trị hàng hóa xuất kho tính giống nguyên vật liệu Giá vốn hàng bán kinh doanh thương mại bao gồm giá mua hàng hóa tiêu thụ kỳ chi phí thu mua phân bổ cho hàng bán kỳ Giá mua hàng hóa xuất bán kỳ xác định tương tự việc tính giá nguyên vật liệu xuất doanh nghiệp công nghiệp Khi tính giá vốn hàng bán doanh nghiệp thương mại, giá mua hàng hóa chi phí thu mua tách riêng để tính Doanh nghiệp kinh doanh thương mại sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán tồn kho Các doanh nghiệp kinh doanh thương mại hạch tốn chi tiết hàng hóa tương tự hạch tốn chi tiết nguyên vật liệu doanh nghiệp công nghiệp Chiết khấu thương mại hưởng mua hàng hóa ghi tăng doanh thu hoạt động tài Chiết khấu tốn hưởng mua hàng hóa ghi giảm giá trị hàng hóa tương ứng Chi phí vận chuyển số hàng hóa bán bị trả lại mà doanh nghiệp thuê ghi nhận trực tiếp vào giá trị hàng hóa nhận lại 10 Theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia toán, doanh nghiệp thực ghi nhận giá vốn hàng bán 11 Theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia tốn, doanh nghiệp thực ghi nhận giá vốn hàng bán 12 12 Trong trường hợp doanh nghiệp trả lại số hàng hóa mua cho người bán, để ghi giảm thuế GTGT đầu vào khấu trừ hoá đơn doanh nghiệp phát hành 13 Trong trường hợp doanh nghiệp bị trả lại số hàng hóa bán để ghi giảm số thuế GTGT đầu phải nộp hóa đơn đơn vị trả lại phát hành có đính kèm hóa đơn doanh nghiệp phát hành trước 14 Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ doanh nghiệp thương mại xác định tương tự doanh nghiệp công nghiệp 15 Thuế xuất phải nộp ghi giảm doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ 16 Thuế nhập phải nộp nhập tài sản tính vào giá trị tài sản nhập 17 Bên nhận ủy thác xuất phải phát hành hoá đơn GTGT cho bên giao ủy thác số hoa hồng ủy thác 18 Đối với bên giao ủy thác xuất khẩu, phí uỷ thác trả cho bên nhận ủy thác ghi vào chi phí bán hàng 19 Đối với bên nhận ủy thác xuất khẩu, phí ủy thác nhận từ bên giao ủy thác ghi tăng doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ 20 Giá trị hàng hóa nhận xuất ủy thác ghi TK Hàng hóa nhận bán hộ, ký gửi 003 giá bao gồm thuế xuất 21 Thuế GTGT hàng nhập tính thuế nhập thuế TTĐB phải nộp hàng nhập 22 Thuế nhập thuế TTĐB phải nộp nhập hàng hóa quy đổi tiền Việt Nam theo tỷ giá quan hải quan quy định 23 Khi doanh nghiệp nhập hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ doanh nghiệp khơng phải nộp thuế GTGT hàng nhập 13 24 Trong trường hợp nhập ủy thác, số tiền ghi hoá đơn bên nhận nhập ủy thác phát hành bên giao ủy thác bao gồm giá mua theo hoá đơn thương mại người xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB thuế GTGT hàng nhập 25 Hóa đơn GTGT bên nhận nhập ủy thác phát hành bên giao ủy thác lập sau nộp thuế GTGT khâu nhập 26 Phí ủy thác nhập phải trả cho bên nhận ủy thác ghi nhận vào giá vốn hàng bán kỳ 27 Các chi phí liên quan đến hàng nhập mà hợp đồng quy định bên nhận ủy thác chịu bên nhận ủy thác hạch tốn vào chi phí khác 28 Khi hàng hóa bán theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng, không phương pháp tính giá xuất kho áp dụng 29 Đối với hàng bán theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia tốn, kế tốn phải tính giá xuất tương tự hàng bán qua kho 30 Doanh thu bán lẻ ghi nhận giao hàng thu tiền khách hàng 31 Doanh thu bán lẻ ghi nhận nhận báo cáo bán hàng nhân viên bán hàng, quầy hàng 32 Khi bán buôn qua kho, doanh thu bán hàng ghi nhận xuất kho hàng hóa 33 Trong trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng bán buôn qua kho, doanh thu bán hàng ghi nhận khách hàng nhận hàng chấp nhận toán toán 34 Doanh thu bán hàng ghi nhận xác định chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng 35 Bán bn hàng hóa thực theo phương thức bán trả góp 36 Khi tính giá thực tế hàng hóa xuất kho tiêu thụ, kế tốn phải tính chi phí thu mua phân bổ cho hàng tiêu thụ 14 37 Chi phí thu mua hàng hóa tồn kho trình bày Bảng cân đối kế tốn 38 Kế tốn khơng hạch tốn doanh thu giá trị bao bì kèm tính giá riêng giao cho khách hàng 39 Kế toán phải hạch toán doanh thu giá vốn hàng bán sơ bao bì kèm tính giá riêng giao cho khách hàng 40 Khi doanh nghiệp vay tiền ngân hàng để kí quỹ mở L/C, lãi vay phải trả hạch tốn vào chi phí hoạt động tài 41 Khi doanh nghiệp vay tiền ngân hàng để kí quỹ mở L/C, lãi vay phải trả hạch tốn giá thực tế hàng hóa nhập 42 Nếu hàng nhập theo hợp đồng CIF, giá thực tế hàng hóa nhập bao gồm chi phí vận chuyển quốc tế 43 Nếu hàng nhập theo hợp đồng CIF, giá thực tế hàng hóa nhập bao gồm chi phí vận chuyển hàng từ cảng kho doanh nghiệp nhập 44 Theo hợp đồng CIF, người bán phải mua bảo hiểm hàng hóa mức tối thiểu 45 Theo hợp đồng CIF, người bán phải chịu rủi ro liên quan đến hàng hóa hàng hóa đến cảng người mua 46 Khi nhập theo hố đồng CIF, thuế nhập khơng tính chi phí bảo hiểm hàng hóa mà người bán mua 47 Nếu nhập hàng hóa theo hợp đồng CIF, người nhập phải chịu trách nhiệm làm thủ tục thông quan nhập 48 Trong hợp đồng CIF, trách nhiệm làm thủ tục thông quan xuất thuộc người bán hàng 49 Nếu xuất hàng hóa theo hợp đồng FOB, người bán hàng người nhận ủy thác xuất phải chịu trách nhiệm làm thủ tục thơng quan hàng hóa xuất 15 50 Rủi ro hàng hóa xuất hợp đồng FOB chuyển giao cho người mua hàng hóa xếp dọc mạn tàu 51 Rủi ro hàng hóa xuất theo hợp đồng FOB chuyển giao cho người mua hàng hóa xếp qua lan can tàu cảng bốc 52 Khi xuất theo hợp đồng FOB, người mua trả chi phí vận chuyển quốc tế 53 Hoa hồng ủy thác xuất phải trả cho người nhận ủy thác xuất doanh nghiệp hạch toán vào chi phí hoạt động tài 54 Hoa hồng ủy thác xuất phải trả cho người nhận ủy thác xuất doanh nghiệp hạch tốn vào chi phí bán hàng 55 Hoa hồng ủy thác nhập người ủy thác hạch toán vào giá thực tế hàng hóa nhập 56 Hoa hồng ủy thác nhập xuất người nhận ủy thác hạch toán vào doanh thu cung cấp dịch vụ 16 17 ... hàng bán doanh nghiệp thương mại, giá mua hàng hóa chi phí thu mua tách riêng để tính Doanh nghiệp kinh doanh thương mại sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán tồn kho Các doanh nghiệp. .. hàng bán b Chi phí bán hàng c Chi phí quản lý doanh nghiệp d Các câu sai 12 Giá trị bao bì kèm tính giá riêng kế tốn hạch toán vào a Giá vốn hàng bán b Doanh thu bán hàng c Chi phí tài d Các câu. .. người bán c Tổng số tiền doanh nghiệp thương mại phải thu người mua d Tổng số hoa hồng hưởng nghiệp vụ Khi bán bn vận chuyển thẳng khơng tham gia tốn, tiêu sau kế toán doanh nghiệp thương mại ghi - Xem thêm -Xem thêm 98 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH THƯƠNG MẠI, 98 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH THƯƠNG MẠI, Ngày đăng 29/09/2017, 0849 85 CÂU TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN MỤC LỤC Phần Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tiền lương 25 câu - Trang 02 Phần Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hàng tồn kho 30 câu - Trang 08 Phần Câu hỏi trắc nghiệm kế toán vốn tiền 30 câu - Trang 17 Phần Đáp án Trang 24 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page Phần Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tiền lương Câu 1 Các hình thức trả lương cho người lao động Khóa học Kế toán tổng h A Tiền lương theo thời gian B Tiền lương tính theo sản phẩm C Tiền lương theo công trình D A, B Câu 2 Đối tượng nộp thuế TNCN từ tiền lương, tiền công A Cá nhân cư trú B Cá nhân không trú C A, B D A, B sai Câu 3 Nhiệm vụ kế toán tiền lương, tiền công A Lập hợp đồng lao động, làm thủ tục tham gia bảo hiểm B Quản lý danh sách nhân viên, hồ sơ nhân C Thực chấm công Cuối tháng tính lương, hạch toán tiền lương khoản trích theo lương D Tất Câu 4 Tiền lương bao gồm A Tiền lương trả theo cấp bậc khoản phụ cấp kèm theo lương B Tiền lương nghỉ phép C A, B D A, B sai Câu 5 Tiền lương phụ bao gồm A Tiền lương trả theo cấp bậc khoản phụ cấp kèm theo lương B Tiền lương nghỉ phép 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page C A, B D A, B sai Câu 6 Các khoản trích theo lương doanh nghiệp chịu? A Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội B Bảo hiểm thất nghiệp C Kinh phí công đoàn D Tất Câu 7 Các khoản trích theo lương người lao động chịu? A Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội B Bảo hiểm thất nghiệp C Kinh phí công đoàn D A, B Câu 8 Chi phí lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm, kế toán định khoản A Nợ TK 622/Có TK 334 B Nợ TK 6231/Có TK 334 C Nợ TK 6271/Có TK 334 D Nợ TK 6411/Có TK 334 Câu 9 Chi phí lương cho nhân công sử dụng máy thi công, kế toán định khoản A Nợ TK 622/Có TK 334 B Nợ TK 6231/Có TK 334 C Nợ TK 6271/Có TK 334 D Nợ TK 6411/Có TK 334 Câu 10 Chi phí lương cho nhân viên quản lý phân xưởng, kế toán định khoản A Nợ TK 622/Có TK 334 B Nợ TK 6231/Có TK 334 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page C Nợ TK 6271/Có TK 334 D Nợ TK 6411/Có TK 334 Câu 11 Chi phí lương cho nhân viên bán hàng, kế toán định khoản A Nợ TK 622/Có TK 334 B Nợ TK 6231/Có TK 334 C Nợ TK 6271/Có TK 334 D Nợ TK 6411/Có TK 334 Câu 12 Chi phí lương cho giám đốc, kế toán định khoản A Nợ TK 6421/Có TK 334 B Nợ TK 6231/Có TK 334 C Nợ TK 6271/Có TK 334 D Nợ TK 6411/Có TK 334 Câu 13 Khi tính tiền thưởng phải trả cho công nhân viên lấy từ quỹ khen thưởng, ghi A Nợ TK 335/Có TK 334 B Nợ TK 353/Có TK 334 C Nợ TK 414/Có TK 334 D Nợ TK 417/Có TK 334 Câu 14 Tính khoản bảo hiểm xã hội phải trả thay lương cho công nhân viên bị ốm đau, thai sản, tai nạn lao động A Nợ TK 3382/Có TK 334 B Nợ TK 3383/Có TK 334 C Nợ TK 3384/Có TK 334 D Nợ TK 3386/Có TK 334 Câu 15 Khấu trừ vào lương nhân viên khoản tạm ứng sử dụng không hết biết số tiền thực chi đồng, số tiền tạm ứng nhận đồng, kế toán định khoản A Nợ TK 334/Có TK 138 B Nợ TK 334/Có TK 141 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page C Nợ TK 334/Có TK 335 D Nợ TK 334/Có TK 338 Câu 16 Kiểm kê quỹ tiền mặt thấy số thực tế thiếu so với sổ sách kế toán đồng, biết thủ quỹ làm mất, kế toán định khoản A Nợ TK 334/Có TK 138 B Nợ TK 334/Có TK 141 C Nợ TK 334/Có TK 335 D Nợ TK 334/Có TK 338 Câu 17 Các khoản BHYT, BHXH, BHTN khấu trừ vào lương nhân viên, ghi A Nợ TK 334/Có TK 138 B Nợ TK 334/Có TK 141 C Nợ TK 334/Có TK 335 D Nợ TK 334/Có TK 338 Câu 18 Thuế thu nhập nhân công nhân viên, người lao động phải nộp cho nhà nước, ghi A Nợ TK 334/Có TK 138 B Nợ TK 334/Có TK 141 C Nợ TK 334/Có TK 3335 D Nợ TK 334/Có TK 338 Câu 19 Một doanh nghiệp có quỹ lương 80 triệu đồng Tính toán định khoản khoản BHYT, BHXH, BHTN khấu trừ vào lương nhân viên theo quy định hành A Nợ TK 334/Có TK 338 B Nợ TK 334/Có TK 338 C Nợ TK 334/Có TK 338 D Nợ TK 334/Có TK 338 Câu 20 Một doanh nghiệp có quỹ lương sau công nhân trực tiếp sản xuất 50 triệu đồng, nhân viên quản lý phân xưởng 30 triệu đồng Tính toán định khoản khoản chi phí BHYT, BHXH, BHTN, KPCĐ theo quy định hành 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page A Nợ TK 622 Có TK 627/Có TK 338 B Nợ TK 622 Có TK 641/Có TK 338 C Nợ TK 622 Có TK 627/Có TK 338 D Nợ TK 622 Có TK 642/Có TK 338 Câu 21 Một doanh nghiệp có quỹ lương sau công nhân trực tiếp sản xuất 50 triệu đồng, nhân viên quản lý phân xưởng 30 triệu đồng Tính toán định khoản khoản BHYT, BHXH, KPCĐ, BHTN doanh nghiệp phải nộp cho quan nhà nước A Nợ TK 338/Có TK 111; 112 B Nợ TK 338/Có TK 111; 112 C Nợ TK 338/Có TK 111; 112 D Nợ TK 338/Có TK 111; 112 Câu 22 Khoản BHXH doanh nghiệp chi theo chế độ quan BHXH hoàn trả, thực nhận khoản hoàn trả kế toán ghi A Nợ TK 111/Có TK 3383 B Nợ TK 112/Có TK 3383 C A, B D A, B sai Câu 23 Trích trước tiền lương nghỉ phép công nhân sản xuất 10 triệu đồng, kế toán định khoản A Nợ TK 622/Có TK 335 10 triệu B Nợ TK 627/Có TK 335 10 triệu C Nợ TK 622/Có TK 338 10 triệu D Nợ TK 627/Có TK 338 10 triệu Câu 24 Khi tiến hành trích lập quỹ dự phòng trợ cấp việc làm, kế toán ghi A Nợ TK 627/Có TK 351 B Nợ TK 641/Có TK 351 C Nợ TK 642/Có TK 351 D Nợ TK 641/Có TK 353 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page Câu 25 Khi chi trả cho người lao động theo chế độ đã trích lập quỹ dự phòng trợ cấp việc làm, kế toán ghi A Nợ TK 351/Có TK 627 B Nợ TK 351/Có TK 641 C Nợ TK 351/Có TK 642 D Nợ TK 351/Có TK 111 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page Phần Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hàng tồn kho Câu 1 Hàng tồn kho doanh nghiệp bao gồm? Khóa học Kế toán tổng hợp thực hành A Nguyên vật liệu công cụ tồn kho B Thành phẩm, hàng hóa tồn kho C Hàng mua đường, hàng hóa gửi bán, hàng gửi gia công D Tất Câu 2 Giá trị hàng tồn kho nhận theo nguyên tắc A Giá gốc B Giá bán ước tính C Giá trị thực D Giá hành Câu 3 Giá gốc hàng tồn kho bao gồm A Chi phí mua B Chi phí chế biến C Các chi phí liên quan trực tiếp khác để có hàng tồn kho địa điểm trạng thái sẵn sàng sử dụng D Tất Câu 4 Chi phí mua hàng tồn kho bao gồm A Các loại thuế không hoàn lại B Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trình mua hàng chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho C Các khoản chiết khấu thương mại giảm giá hàng mua hàng không quy cách, phẩm chất trừ khỏi chi phí mua D Tất Câu 5 Chi phí sau chi phí chế biến hàng tồn kho? 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page A Chi phí thiết kế sản phẩm B Chi phí vận chuyển C Chi phí khấu hao, bảo quản máy móc, thiết bị, nhà xưởng D Các khoản chiết khấu thương mại Câu 6 Chi phí sau chi phí liên quan trực tiếp khác để có hàng tồn kho? A Chi phí thiết kế sản phẩm B Chi phí vận chuyển C Chi phí khấu hao, bảo quản máy móc, thiết bị, nhà xưởng A Các khoản chiết khấu thương mại Câu 7 Khoản chiết khấu thương mại hưởng mua nguyên vật liệu được A Ghi tăng giá gốc nguyên vật liệu B Ghi giảm giá gốc nguyên vật liệu C Ghi tăng chi phí tài D Ghi giảm chi phí tài Câu 8 Khoản chiết khấu toán hưởng mua nguyên vật liệu, dụng cụ được A Ghi tăng giá gốc nguyên vật liệu B Ghi giảm giá gốc nguyên vật liệu C Ghi tăng doanh thu tài D Ghi giảm doanh thu tài Câu 9 Phát biểu sau sai? A Khoản thuế nhập nộp cho nhà nước vật liệu nhập tính vào giá nhập B Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khoản thuế GTGT phải nộp số vật liệu nhập khấu trừ C Những doanh nghiệp không thuộc diện nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế GTGT nộp mua vật liệu tính vào giá nhập kho D Nếu bên bán giảm giá cho hưởng chiết khấu thương mại cho số 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page nguyên vật liệu mua khoản giảm giá khoản chiết khấu thương mại ghi tăng giá nhập kho Câu 10 Nhập kho lô nguyên vật liệu trị giá 65 triệu đồng, thuế GTGT triệu, chưa toán tiền cho người bán, kế toán định khoản A Nợ TK 151 65 triệu, Nợ TK 133 triệu/Có TK 331 triệu B Nợ TK 152 65 triệu, Nợ TK 133 triệu/Có TK 331 triệu C Nợ TK 153 65 triệu, Nợ TK 133 triệu/Có TK 331 triệu D Nợ TK 155 65 triệu, Nợ TK 133 triệu/Có TK 331 triệu Câu 11 Phương pháp quản lý hạch toán hàng tồn kho mà đặc điểm phương pháp nghiệp vụ nhập, xuất vật liệu, hàng hóa kế toán theo dõi, tính toán ghi chép cách thường xuyên theo trình phát sinh Tên gọi phương pháp gì? A Kê khai thường xuyên B Kiểm kê định kỳ C Nhập trước, xuất trước D Bình quân cuối kỳ Câu 12 Phương pháp quản lý hạch toán hàng tồn kho mà đặc điểm phương pháp kỳ kế toán theo dõi, tính toán ghi chép nghiệp vụ nhập vật liệu, trị giá vật liệu xuất xác định lần vào cuối kỳ có kết kiểm kê vật liệu cuối kỳ Tên gọi phương pháp gì? A Kê khai thường xuyên B Kiểm kê định kỳ C Nhập trước, xuất trước D Bình quân cuối kỳ Câu 13 Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, hàng tồn kho phải được A Đánh giá lại trước lập báo cáo tài B Lập dự phòng giảm giá cần thiết C Giữ nguyên giá trị ghi sổ theo nguyên tắc giá gốc lập báo cáo D Tất sai 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 10 Câu 14 Công ty A có số liệu nguyên vật liệu X tháng 7/N sau Tồn đầu kỳ 200 kg, đơn giá Trong kỳ – Ngày 03/07 nhập kho 50 kg, đơn giá – Ngày 10/07 xuất kho 100 kg – Ngày 23/07 nhập kho 120 kg, đơn Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn A B C D Câu 15 Công ty A có số liệu nguyên vật liệu X tháng 7/N sau Tồn đầu kỳ 200 kg, đơn giá Trong kỳ – Ngày 03/07 nhập kho 50 kg, đơn giá – Ngày 10/07 xuất kho 100 kg – Ngày 23/07 nhập kho 120 kg, đơn Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập trước xuất trước FIFO A B C D Câu 16 Công ty A có số liệu nguyên vật liệu X tháng 7/N sau Tồn đầu kỳ 200 kg, đơn giá Trong kỳ – Ngày 03/07 nhập kho 50 kg, đơn giá – Ngày 10/07 xuất kho 100 kg – Ngày 23/07 nhập kho 120 kg, đơn Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập sau xuất trước LIFO A B 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 11 C D Câu 17 Công ty A có số liệu nguyên vật liệu X tháng 7/N sau Tồn đầu kỳ 200 kg, đơn giá Trong kỳ – Ngày 03/07 nhập kho 50 kg, đơn giá – Ngày 10/07 xuất kho 100 kg – Ngày 23/07 nhập kho 120 kg, đơn Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ A B C D Câu 18 Ngày 05/10/N mua kg nguyên vật liệu A, với giá bao gồm thuế GTGT 10% nhập kho kế toán phát có 999 kg, biết khối lượng hao hụt nằm định mức cho phép, kế toán định khoản A Nợ TK 152 22 triệu Nợ TK 133 triệu Có TK 331 triệu B Nợ TK 152 triệu Nợ TK 1381 triệu Nợ TK 133 triệu Có TK 331 triệu C Nợ TK 152 20 triệu Nợ TK 133 triệu Có TK 331 22 triệu D Nợ TK 152 triệu Nợ TK 1381 triệu Nợ TK 133 triệu Có TK 331 22 triệu 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 12 Câu 19 Ngày 05/10/N mua kg nguyên vật liệu A, với giá bao gồm thuế GTGT 10% nhập kho kế toán phát có 995 kg, biết khối lượng hao hụt không nằm định mức cho phép,chưa biết nguyên nhân, kế toán định khoản A Nợ TK 152 22 triệu Nợ TK 133 triệu Có TK 331 triệu B Nợ TK 152 triệu Nợ TK 1381 triệu Nợ TK 133 triệu Có TK 331 triệu C Nợ TK 152 20 triệu Nợ TK 133 triệu Có TK 331 22 triệu D Nợ TK 152 triệu Nợ TK 1381 triệu Nợ TK 133 triệu Có TK 331 22 triệu Câu 20 Vật liệu thừa chưa xác định nguyên nhân doanh nghiệp nhập kho, kế toán ghi A Nợ TK 152 – Trị giá thực nhập Nợ TK 133 – Thuế GTGT Có TK 331, 111 – Số tiền toán Có TK 3381 – Tài sản thừa chờ giải số hàng thừa B Nợ TK 152 – Trị giá hóa đơn Nợ TK 133 – Thuế GTGT Có TK 331, 111 – Số tiền toán Có TK 3381 – Tài sản thừa chờ giải số hàng thừa C Nợ TK 152 – Trị giá thực nhập Nợ TK 133 – Thuế GTGT 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 13 Có TK 331, 111 – Số tiền toán Có TK 1381 – Tài sản thừa chờ giải số hàng thừa D Nợ TK 152 – Trị giá hóa đơn Nợ TK 133 – Thuế GTGT Có TK 331, 111 – Số tiền toán Có TK 3388 – Tài sản thừa chờ giải số hàng thừa Câu 21 Khi kiểm kê nguyên vật liệu phát thiếu chưa xác định nguyên nhân kế toán phản ánh A Nợ TK 1381/Có TK 152 B Nợ TK 1388/Có TK 152 C Nợ TK 3381/Có TK 152 D Nợ TK 3388/Có TK 152 Câu 22 Khi kiểm kê nguyên vật liệu phát thiếu định đưa vào chi phí công ty, kế toán phản ánh A Nợ TK 811/Có TK 152 B Nợ TK 642/Có TK 152 C Nợ TK 632/Có TK 152 D Tất sai Câu 23 Nhập kho nguyên vật liệu theo phương pháp kiểm kê định kỳ, kế toán ghi A Nợ TK 151, 152 Nợ TK 133 Có TK 111, 112, 331 B Nợ TK 611 Nợ TK 133 Có TK 111, 112, 331 C Tất D Tất sai Câu 24 Có phương pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho sau đây? 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 14 A Phương pháp Thẻ song song B Phương pháp Sổ đối chiếu luân chuyển C Phương pháp Sổ số dư D Tất Câu 25 Cuối tháng, tính giá thực tế thành phẩm nhập kho, kế toán định khoản A Nợ TK 155/Có TK 154 B Nợ TK 156/Có TK 154 C Nợ TK 154/Có TK 155 D Nợ TK 154/Có Tk 156 Câu 26 Ngày 01/03/N, gởi bán đại lý P 500 thành phẩm A đơn giá đồng/thành phẩm chưa bao gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn thành phẩm đồng/thành phẩm Ngày 20/03/N, đại lý P thông báo bán lô hàng Tại ngày 01/03/N, kế toán định khoản A Nợ TK 131 55 triệu Có TK 511 50 triệu Có TK 3331 triệu Nợ TK 632/Có TK 155 30 triệu B Nợ TK 131 55 triệu Có TK 511 50 triệu Có TK 3331 triệu Nợ TK 632/Có TK 156 30 triệu C Nợ TK 157/Có TK 155 30 triệu D Nợ TK 157/Có TK 156 30 triệu Câu 27 Ngày 01/03/N, gởi bán đại lý P 500 thành phẩm A đơn giá đồng/thành phẩm chưa bao gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn thành phẩm đồng/thành phẩm Ngày 20/03/N, đại lý P thông báo bán lô hàng Tại ngày 20/03/N, kế toán định khoản A Nợ TK 131 55 triệu Có TK 511 50 triệu Có TK 3331 triệu Nợ TK 632/Có TK 157 30 triệu B Nợ TK 131 55 triệu 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 15 Có TK 511 50 triệu Có TK 3331 triệu Nợ TK 632/Có TK 156 30 triệu C Nợ TK 157/Có TK 155 30 triệu D Nợ TK 157/Có TK 156 30 triệu Câu 28 Ngày 31/12/N, công ty A lập dự phòng giảm giá cho lô hàng X, số lượng cái, giá ghi sổ kế toán Biết ngày 31/12/N-1, công ty A lập dự phòng giảm giá trị thực lô hàng B vào ngày 31/12/N đ/cái Tại ngày 31/12/N-1 kế toán định khoản A Nợ TK 632/Có TK 229 triệu B Nợ TK 229/Có TK 632 triệu C Nợ TK 632/Có TK 229 10 triệu D Nợ TK 229/Có TK 632 10 triệu Câu 29 Ngày 31/12/N, công ty A lập dự phòng giảm giá cho lô hàng X, số lượng cái, giá ghi sổ kế toán Biết ngày 31/12/N-1, công ty A lập dự phòng giảm giá trị thực lô hàng B vào ngày 31/12/N đ/cái Tại ngày 31/12/N kế toán định khoản A Nợ TK 632/Có TK 229 triệu B Nợ TK 229/Có TK 632 triệu C Nợ TK 632/Có TK 229 triệu D Nợ TK 229/Có TK 632 triệu Câu 30 Căn vào định xử lý giá trị tồn trữ hàng tồn động không thu hồi được, kế toán phản ảnh khoản chên lệch vào? A Bên Nợ TK 632 B Bên Có TK 632 C Bên Nợ TK 152;153;155;156 D Bên Có TK 152;153;155;156 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 16 Phần Câu hỏi trắc nghiệm kế toán vốn tiền Câu 1 Vốn tiền doanh nghiệp gồm A Tiền mặt quỹ B Tiền gửi ngân hàng C Tiền chuyển D Tất Câu 2 Chứng từ sau không sử dụng để hạch toán tiền mặt quỹ? A Phiếu thu B Giấy báo có C Phiếu chi D Biên kiểm kê quỹ Câu 3 Chứng từ dùng để hạch toán khoản tiền gửi ngân hàng là? A Giấy báo nợ B Giấy báo có C Ủy nhiệm chi D Tất Câu 4 Khi doanh nghiệp nhận Giấy báo Nợ ngân hàng, điều có nghĩa là? A Tài khoản tiền gửi ngân hàng doanh nghiệp tăng lên B Tài khoản tiền gửi ngân hàng doanh nghiệp giảm xuống C Tài khoản tiền gửi ngân hàng doanh nghiệp bị thấu chi D Tài khoản tiền gửi ngân hàng doanh nghiệp có số dư số dư tối thiểu Câu 5 Khi doanh nghiệp nhận Giấy báo Có ngân hàng, điều có nghĩa là? A Tài khoản tiền gửi ngân hàng doanh nghiệp tăng lên B Tài khoản tiền gửi ngân hàng doanh nghiệp giảm xuống 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 17 C Tài khoản tiền gửi ngân hàng doanh nghiệp bị thấu chi D Tài khoản tiền gửi ngân hàng doanh nghiệp có số dư số dư tối thiểu Câu 6 Thu nợ khách hàng nhận tiền tạm ứng trước khách hàng nhập quỹ, kế toán định khoản A Nợ TK 111/Có TK 331 B Nợ TK 111/Có TK 138 C Nợ TK 111/Có TK 131 D Nợ TK 111/Có TK 338 Câu 7 Đơn vị tiền tệ sử dụng để ghi sổ lập BCTC là? A Đô la Mỹ B Yên Nhật C Đồng Việt Nam D Cả Câu 8 Ngày 12/01/N, chi tiền mặt mua hàng hóa với giá bao gồm thuế GTGT đồng, thuế GTGT 10%, kế toán định khoản A Nợ TK 156 Nợ TK 133 TK 111 B Nợ TK 156/Có TK 111 C Nợ TK 155 Nợ TK 133 TK 111 D Nợ TK 155/Có TK 111 Câu 9 Đối với khoản vốn tiền có gốc ngoại tệ, thời điểm lập BCTC kế toán phải đánh giá lại theo tỷ giá nào? A Tỷ giá ghi sổ bình quân B Tỷ giá giao dịch thực tế C Tỷ giá thị trường tự D Không đánh giá lại Câu 10 Ngày 15/05/N khách hàng M đặt hàng lô thành phẩm A công ty P trị giá 50 triệu đồng, thuế GTGT 10%, khách hàng ứng trước 10 triệu đồng tiền mặt Ngày 25/05/N, công ty P tiến hành giao toàn đơn hàng A cho khách hàng M thu số tiền lại tiền gửi ngân hàng Tại ngày 15/05/N, kế toán công ty P định khoản 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 18 A Nợ TK 111/Có TK 131 10 triệu B Nợ TK 111/Có TK 331 10 triệu C Nợ TK 111/Có TK 141 10 triệu D Nợ TK 111/Có TK 511 10 triệu Câu 11 Ngày 15/05/N khách hàng M đặt hàng lô thành phẩm A công ty P trị giá 50 triệu đồng, thuế GTGT 10%, khách hàng ứng trước 10 triệu đồng tiền mặt Ngày 25/05/N, công ty P tiến hành giao toàn đơn hàng A cho khách hàng A thu số tiền lại tiền gửi ngân hàng Tại ngày 25/05/N, kế toán công ty P định khoản A Nợ TK 112 50 triệu/Có TK 511 50 triệu B Nợ TK 112 55 triệu/Có TK 511 50 triệu, Có TK 3331 triệu C Nợ TK 112 45 triệu, Nợ TK 111 10 triệu/Có TK 511 50 triệu, Có TK 3331 triệu D Nợ TK 112 45 triệu, Nợ TK 131 10 triệu/Có TK 511 50 triệu, Có TK 3331 triệu Câu 12 Ngày 15/05/N khách hàng M đặt hàng lô thành phẩm A công ty P trị giá 50 triệu đồng, thuế GTGT 10%, khách hàng ứng trước 10 triệu đồng tiền mặt Ngày 25/05/N, công ty P tiến hành giao toàn đơn hàng A cho khách hàng M thu số tiền lại tiền gửi ngân hàng Tại ngày 15/05/N, kế toán công ty M định khoản A Nợ TK 131/Có TK 111 10 triệu B Nợ TK 141/Có TK 111 10 triệu C Nợ TK 331/Có TK 111 10 triệu D Nợ TK 338/Có TK 111 10 triệu Câu 13 Ngày 15/05/N khách hàng M đặt hàng lô thành phẩm A công ty P trị giá 50 triệu đồng, thuế GTGT 10%, khách hàng ứng trước 10 triệu đồng tiền mặt Ngày 25/05/N, công ty P tiến hành giao toàn đơn hàng A cho khách hàng M thu số tiền lại tiền gửi ngân hàng Tại ngày 25/05/N, kế toán công ty M định khoản A Nợ TK 155 50 triệu, Nợ TK 133 triệu/Có TK 141 10 triệu, Có TK 112 45 triệu B Nợ TK 156 50 triệu, Nợ TK 133 triệu/Có TK 141 10 triệu, Có TK 112 45 triệu 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 19 C Nợ TK 155 50 triệu, Nợ TK 133 triệu/Nợ TK 331 10 triệu, Có TK 112 45 triệu D Nợ TK 156 50 triệu, Nợ TK 133 triệu/Nợ TK 331 10 triệu, Có TK 112 45 triệu Câu 14 Tiền chuyển gồm A Khoản tiền doanh nghiệp nộp vào tài khoản chưa nhận Giấy báo có B Tiền làm thủ tục chuyển cho đơn vị khác chưa nhận Giấy báo nợ C A, B D A, B sai Câu 15 Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng, chưa nhận giấy báo có Kế toán định khoản A Nợ TK 112/Có TK 111 B Nợ TK 113/Có TK 111 C Nợ TK 138/Có TK 111 D Tất sai Câu 16 Chi tiền gửi ngân hàng tạm ứng lương đợt cho nhân viên 60 triệu đồng, nhận giấy báo nợ ngân hàng Kế toán định khoản A Nợ TK 334/Có TK 112 60 triệu B Nợ TK 341/Có TK 112 60 triệu C Nợ TK 141/Có TK 112 60 triệu D Nợ TK 338/Có TK 112 60 triệu Câu 17 Khi lập Báo cáo tài chính, kế toán đánh giá lại tiền gửi ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế thời điểm báo cáo, phát sinh lãi tỷ giá hối đoái, ghi A Nợ TK 1122/Có TK 413 B Nợ TK 1122/Có TK 515 C Nợ TK 635/Có TK 1122 D Nợ TK 413/Có TK 1122 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 20 Câu 18 Khi lập Báo cáo tài chính, kế toán đánh giá lại tiền gửi ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế thời điểm báo cáo, phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái, ghi A Nợ TK 1122/Có TK 413 B Nợ TK 1122/Có TK 515 C Nợ TK 635/Có TK 1122 D Nợ TK 413/Có TK 1122 Câu 19 Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính, ghi A Nợ TK 1122/Có TK 413 B Nợ TK 413/Có TK 515 C Nợ TK 635/Có TK 413 D Nợ TK 1122/Có TK 515 Câu 20 Kết chuyển lỗ tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính, ghi A Nợ TK 1122/Có TK 413 B Nợ TK 413/Có TK 515 C Nợ TK 635/Có TK 413 D Nợ TK 1122/Có TK 515 Câu 21 Nhận vốn góp liên doanh tiền gửi ngân hàng 500 triệu đồng, kế toán định khoản A Nợ TK 112/Có TK 411 500 triệu B Nợ TK 112/Có TK 222 500 triệu C Nợ TK 222/Có TK 411 500 triệu D Nợ TK 411/Có TK 112 500 triệu Câu 22 Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm đồng, thuế GTGT 10% Kế toán định khoản A Nợ TK 6417/Có TK 111 B Nợ TK 6427/Có TK 111 C Nợ TK 6417 Nợ TK 133 TK 111 D Nợ TK 6427 Nợ TK 133 TK 111 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 21 Câu 23 Khi phát tiền thừa quỹ mà chưa xác định nguyên nhân, ghi A Nợ TK 111/ Có TK 1381 B Nợ TK 1381/ Có TK 111 C Nợ TK 3381/ Có TK 151 D Nợ TK 111/ Có TK 3381 Câu 24 Khi phát tiền thiếu quỹ mà chưa xác định nguyên nhân, ghi A Nợ TK 111/ Có TK 1381 B Nợ TK 1381/TK Có 111 C Nợ TK 3381/ Có TK 151 D Nợ TK 111/ Có TK 3381 Câu 25 Khi có định xử lý số tiền thiếu quỹ, ghi A Nợ TK 111/ Có TK 1381 B Nợ TK 1381/ Có TK 111 C Nợ TK 111/ Có TK 334 D Không có câu trả lời Câu 26 Khi có định xử lý số tiền thừa quỹ, ghi A Nợ TK 111/ Có TK 1381 B Nợ TK 3381/TK Có 711 C Nợ TK 1381/ Có TK 711 D Nợ TK 111/ Có TK 3381 Câu 27 Khi toán khoản nợ phải trả ngoại tệ, số ngoại tệ xuất trả nợ tính theo A Tỷ giá xuất ngoại tệ B Tỷ giá giao dịch C Tỷ giá ghi nhận nợ phải thu D Tỷ giá bình quân liên ngân hàng 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 22 Câu 28 Khi toán khoản nợ phải trả ngoại tệ, giá trị khoản nợ tính theo A Tỷ giá xuất ngoại tệ B Tỷ giá giao dịch C Tỷ giá ghi nhận nợ phải thu D Tỷ giá bình quân liên ngân hàng Câu 29 Khi doanh nghiệp trả trước tiền mua hàng chưa nhận giấy báo Nợ, ghi A Nợ 331/ Có 113 B Nợ 113/ Có 112 C Nợ 113/ Có 111 D Nợ 113/ Có 331 Câu 30 Khi thu hồi khỏan nợ phải thu ngoại tệ, số ngoại tệ nhập quỹ tính theo A Tỷ giá xuất ngoại tệ B Tỷ giá giao dịch C Tỷ giá ghi nhận nợ phải thu D Tỷ giá bình quân liên ngân hàng 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 23 Đáp án phần Đáp án phần Đáp án phần 3 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 24 ... quân liên ngân hàng 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 23 Đáp án phần Đáp án phần Đáp án phần 3 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page 24 ... 627 B Nợ TK 351 /Có TK 641 C Nợ TK 351 /Có TK 642 D Nợ TK 351 /Có TK 111 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page Phần Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hàng tồn kho Câu 1 Hàng tồn... TK 334 85 Câu trắc nghiệm kế toán hay xác thực – có đáp án Page C Nợ TK 6271 /Có TK 334 D Nợ TK 6411 /Có TK 334 Câu 11 Chi phí lương cho nhân viên bán hàng, kế toán định khoản A Nợ TK 622 /Có TK - Xem thêm -Xem thêm 85 câu TRẮC NGHIỆM kế TOÁN có đáp án , 85 câu TRẮC NGHIỆM kế TOÁN có đáp án , , Phần 1 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tiền lương, Phần 2 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hàng tồn kho, Phần 3 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán vốn bằng tiền 98 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN KẾ TOÁN TRONG CÁCDOANH NGHIỆP KINH DOANH THƯƠNG MẠIHãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi vấn đề sau buôn trong thương mại là hàng với số lượng dịch mua bán giữa các doanh nghiệp hàng cho doanh nghiệp thương mại hoặc sản xuất để tiếp tục phân phốihoặc tiếp tục chế câu trên đều bán buôn hàng hóa có thể được thực hiện theo phương thức chuyển thẳng không tham gia thanh chuyển thẳng có tham gia thanh hàng qua trực tiếp qua cả các phương thức lẻ hàng hóa là cho khách hàng với số lượng cho doanh nghiệp khác với số lượng cho người tiêu dùng cuối cùng hoặc các đơn vị tiêu dùng nội câu trên đều bán buôn hàng hóa không qua kho, doanh thu bán hàng được ghi hóa được xuất khỏi kho của người hóa được người mua kiểm nhận, nhập hóa được người mua kiểm nhận, chấp nhận thanh toán hoặc đã câu trên đều trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán,doanh thu bán hàng được ghi nhận là giá thanh toán của lượng hàng đã trao số tiền doanh nghiệp thương mại phải trả người số tiền doanh nghiệp thương mại phải thu của người số hoa hồng được hưởng trong nghiệp vụ bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán, các chỉ tiêu sauđược kế toán doanh nghiệp thương mại ghi nhận vốn hàng bán của lượng hàng đã trao chi phí liên quan đến nghiệp hồng được và và khấu thương mại chấp nhận cho người mua được kế toán ghi TK Chiết khấu thương mại 521 TK Chiết khấu thương mại 521 TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 511 cách ghi trên đều phí thu mua của lượng hàng hóa tồn kho cuối kì được tính vào trị hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế phí trong Báo cáo kết quả kinh hai báo cáo câu trên đều phí giao dịch trong trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng không thamgia thanh toán được tính vào phí bán phí quản lý doanh phí tài vào hoa hồng được hưởng trong nghiệp phí vận chuyển hàng hóa chi bộ người mua được tính vào phí bán phí quản lý doanh phí tài vốn hàng câu trên đều thu mua phân bổ cho lượng hàng đã tiêu thụ được tính vào vốn hàng phí bán phí quản lý doanh câu trên đều trị bao bì đi kèm tính giá riêng được kế toán hạch toán vào vốn hàng thu bán phí tài câu trên đều nhập khẩu được doanh nghiệp thương mại hạch toán vào thực tế của hàng hóa nhập vốn hàng phí quản lý doanh câu trên đều sai14. Các khoản phí phải trả phục vụ cho việc thanh toán hợp đồng nhập khẩuđược tính vào vốn hàng thực tế của hàng nhập phí tài phí quản lý doanh tiền vay dùng để kí quỹ mở L/C được doanh nghiệp hạch toán vào vốn hàng phí tài thực tế của hàng nhập phí thu mua của hàng nhập khẩu16. Chênh lệch tỉ giá ngoại tệ khi thanh toán tiền hàng nhập khẩu hoặc xuất khẩuđược hạch toán vào phí tài thu hoạt động tài phí quản lý doanh hoặc hoặc c17. Trong hợp đồng nhập khẩu theo giá CIF, thời điểm chuyển giao rủi ro vềhàng hóa của người nhập khẩu là thời điểm hóa xuất khỏi kho người xuất hóa được giao qua lan can tàu cảng gửi hóa nhập cảng người nhập hóa được nhập khẩu kiểm nhận, nhập nhập khẩu hàng theo hợp đồng FOB, giá tính thuế nhập khẩu là giá FOB cộng thêm chi phí bảo hiểm hàng phải các loại giá nêu trên19. Nếu nhập khẩu hàng hóa theo hợp đồng FOB, doanh nghiệp nhập khẩu phảichịu trách nhiệm thanh toán các khoản phí bảo hiểm hàng phí vận chuyển hàng hóa quốc phí thông quan nhập phí bốc dỡ hàng tại cảng đến và chi phí vận chuyển từ cảng đến tới cácđiểm cả các khoản chi phí Khi xuất khẩu hàng hóa theo hợp đồng FOB, doanh nghiệp xuất khẩu phảichịu các rủi ro liên quan đến hàng hóa cho đến thời điểm hóa được xếp dọc mạn tàu tại cảng hóa được xếp qua lan can tàu tại cảng hóa được thông quan nhập hóa cập cảng đến21. Nếu xuất khẩu hàng hóa theo hợp đồng FOB việc làm thủ tục thông quanxuất khẩu thuộc trách nhiệm của nghiệp xuất nghiệp nhận ủy thác xuất nghiệp nhập hoặc hoặc c22. Chi phí vận chuyển số hàng hóa đã bán bị trả lại mà doanh nghiệp thuêngoài được ghi nhận vào trị hàng hóa nhập lại vốn hàng phí bán phí phí quản lý doanh nghiệp23. Tiêu thức thường sử dụng để phân bổ chi phí thu mua cho số hàng đã bántrong kỳ và số hàng còn tồn cuối kì có thể là lượng, trọng lượng hàng mua của hàng bán của hàng cả các trường hợp khẩu thanh toán được hưởng khi mua hàng hóa được giảm giá trị hàng hóa đã tăng doanh thu hoạt động tài tăng thu nhập giảm giá vốn hàng bán trong khấu thanh toán dành cho khách hàng mua hàng hóa được ghi chi phí chi phí tài giá vốn hàng chi phí bán khấu thương mại được hưởng khi mua hàng hóa được giảm giá trị hàng hóa đã tăng doanh thu hoạt động tài tăng thu nhập giảm giá vốn hàng bán trong kỳ27. Khi doanh nghiệp xuất hàng hóa đi thuê gia công trước khi tiêu thụ thì giá trịhàng hóa mang đi thuê gia công được ghi vào Nợ TK Giá vốn hàng bán 632 Nợ TK Hàng gửi bán 157 Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 154 Nợ TK Phải thu khác 138728. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa thuê gia công thuê ngoài và tiên cônggia công được ghi vào Nợ TK Giá vốn hàng bán 632 Nợ TK Hàng gửi bán 157 Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 154 Nợ TK Phải thu khác 13829. Trong trường hợp doanh nghiệp bán buôn trực tiếp theo phương thức vậnchuyển thẳng, không qua kho thì giá trị hàng hóa đã nhận và giao được ghi vào Nợ TK Giá vốn hàng bán 632 Nợ TK Hàng mua đang đi đường 151 Nợ TK Hàng hóa 156 Nợ TK Chi phí bán hàng 64130. Giá trị hàng hóa thiếu, mất sau khi trừ đi phần bồi thường trách nhiệm vậtchất của cá nhân, bộ phận có liên quan được ghi vào Nợ TK Chi phí khác 811 Nợ TK Giá vốn hàng bán 632 Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 642 Nợ TK Chi phí tài chính 635 trường hợp hàng hóa được coi là xuất khẩu bao gồm xuất bán cho thương nhân nước ngoài theo hợp đồng đã ký gửi triển lãm sau đó bán thu bằng ngoại vốn hàng trị hàng hóa nhập phí tài phí phí thu mua phát sinh liên quan đến hàng nhập khẩu được tính vào phí bán phí quản lý doanh phí trị hàng hóa nhập khẩu39. Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và hàng hóanhập khẩu thuộc đối tượng chịu thuế GTGT thì thuế GTGT của hàng nhập khẩuđược ghi TK Tài sản liên quan/Có TK Thuế GTGT hàng nhập khẩu 33312 TK Thuế GTGT được khấu trừ 133/Có TK Thuế GTGT hàng nhậpkhẩu 33312 TK Giá vốn hàng bán 632/Có TK Thuế GTGT hàng nhập khẩu 33312 TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 642/Có TK Thuế GTGT hàng nhậpkhẩu 3331240. Trong trường hợp nhập khẩu ủy thác, số tiền ghi trên hóa đơn do bên nhậnnhập khẩu ủy thác phát hành cho bên giao ủy thác bao gồm mua theo hoá đơn thương mại của người xuất mua theo hoá đơn thương mại của người xuất khẩu, thuế nhập mua theo hóa đơn thương mại của người xuất khẩu, thuế nhập khẩu vàthuế TTĐB của hàng nhập mua theo hoá đơn thương mại của người xuất khẩu, thuế nhập khẩu,thuế TTĐB và thuế GTGT của hàng nhập ủy thác nhập khẩu phải trả cho bên nhận ủy thác được ghi vào phí bán phí quản lý doanh phí trị hàng hóa nhập vốn hàng bán42. Nếu hợp đồng quy định các chi phí liên quan đến hàng nhập khẩu do bênnhận ủy thác chịu thì các chi phí này bên nhận ủy thác sẽ ghi giá vốn hàng doanh thu hoa hồng ủy chi phí bán chi phí khác11CÂU HỎI ĐÚNG SAIHãy đưa ra nhận định Đúng/Sai cho mỗi câu sau trị hàng hóa nhập kho được tính tương tự như nguyên vật liệu nên giá trịhàng hóa xuất kho cũng được tính giống như nguyên vật vốn hàng bán trong kinh doanh thương mại bao gồm giá mua của hànghóa tiêu thụ trong kỳ và chi phí thu mua phân bổ cho hàng bán trong mua của hàng hóa xuất bán trong kỳ được xác định tương tự như việctính giá nguyên vật liệu xuất trong doanh nghiệp công tính giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp thương mại, giá mua của hànghóa và chi phí thu mua được tách riêng để nghiệp kinh doanh thương mại chỉ sử dụng phương pháp kê khaithường xuyên để hạch toán tồn doanh nghiệp kinh doanh thương mại cũng có thể hạch toán chi tiếthàng hóa tương tự như hạch toán chi tiết nguyên vật liệu trong doanh nghiệp khấu thương mại được hưởng khi mua hàng hóa được ghi tăng doanhthu hoạt động tài khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng hóa được ghi giảm giá trịhàng hóa tương phí vận chuyển số hàng hóa đã bán bị trả lại mà doanh nghiệp thuêngoài được ghi nhận trực tiếp vào giá trị hàng hóa nhận Theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán,doanh nghiệp vẫn thực hiện ghi nhận giá vốn hàng Theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán,doanh nghiệp vẫn thực hiện ghi nhận giá vốn hàng Trong trường hợp doanh nghiệp trả lại số hàng hóa đã mua cho người bán,căn cứ để ghi giảm thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là hoá đơn do chính doanhnghiệp phát Trong trường hợp doanh nghiệp bị trả lại số hàng hóa đã bán thì căn cứ đểghi giảm số thuế GTGT đầu ra phải nộp là hóa đơn do đơn vị trả lại phát hành cóđính kèm bản sao của hóa đơn do doanh nghiệp phát hành trước Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ trong doanh nghiệpthương mại được xác định tương tự như trong doanh nghiệp công Thuế xuất khẩu phải nộp được ghi giảm doanh thu bán hàng và cung cấpdịch Thuế nhập khẩu phải nộp khi nhập khẩu tài sản được tính vào giá trị tài sảnnhập Bên nhận ủy thác xuất khẩu phải phát hành hoá đơn GTGT cho bên giao ủythác về số hoa hồng ủy Đối với bên giao ủy thác xuất khẩu, phí uỷ thác trả cho bên nhận ủy thácđược ghi vào chi phí bán Đối với bên nhận ủy thác xuất khẩu, phí ủy thác nhận được từ bên giao ủythác được ghi tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch Giá trị hàng hóa nhận xuất khẩu ủy thác ghi trên TK Hàng hóa nhận bán hộ,ký gửi 003 là giá bao gồm cả thuế xuất Thuế GTGT của hàng nhập khẩu được tính trên cả thuế nhập khẩu và thuếTTĐB phải nộp về hàng nhập Thuế nhập khẩu và thuế TTĐB phải nộp khi nhập khẩu hàng hóa được quyđổi ra tiền Việt Nam theo tỷ giá do cơ quan hải quan quy Khi doanh nghiệp nhập khẩu hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT vàdoanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì doanh nghiệp khôngphải nộp thuế GTGT của hàng nhập Trong trường hợp nhập khẩu ủy thác, số tiền ghi trên hoá đơn do bên nhậnnhập khẩu ủy thác phát hành do bên giao ủy thác bao gồm giá mua theo hoá đơnthương mại của người xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB và thuế GTGT củahàng nhập Hóa đơn GTGT do bên nhận nhập khẩu ủy thác phát hành do bên giao ủythác chỉ được lập sau khi đã nộp thuế GTGT ở khâu nhập Phí ủy thác nhập khẩu phải trả cho bên nhận ủy thác được ghi nhận vào giávốn hàng bán trong Các chi phí liên quan đến hàng nhập khẩu mà hợp đồng quy định do bênnhận ủy thác chịu thì bên nhận ủy thác sẽ hạch toán vào chi phí Khi hàng hóa được bán theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng,không phương pháp tính giá xuất kho nào được áp Đối với hàng bán theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng có tham giathanh toán, kế toán phải tính giá xuất tương tự như hàng bán qua Doanh thu bán lẻ được ghi nhận ngay khi giao hàng và thu tiền của Doanh thu bán lẻ được ghi nhận khi nhận được báo cáo bán hàng của nhânviên bán hàng, quầy Khi bán buôn qua kho, doanh thu bán hàng được ghi nhận ngay khi xuất khohàng Trong trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng hoặc bán buôn qua kho, doanhthu bán hàng được ghi nhận ngay khi khách hàng nhận được hàng và chấp nhậnthanh toán hoặc thanh Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi có thể xác định được chi phí liênquan đến giao dịch bán buôn hàng hóa có thể được thực hiện theo phương thức bán trả Khi tính giá thực tế của hàng hóa xuất kho tiêu thụ, kế toán phải tính cả chiphí thu mua phân bổ cho hàng tiêu Chi phí thu mua của hàng hóa tồn kho được trình bày trong Bảng cân đối Kế toán không hạch toán doanh thu đối với giá trị bao bì đi kèm tính giáriêng đã giao cho khách Kế toán phải hạch toán doanh thu và giá vốn hàng bán đối với sô bao bì đikèm tính giá riêng đã giao cho khách Khi doanh nghiệp vay tiền ngân hàng để kí quỹ mở L/C, lãi vay phải trảđược hạch toán vào chi phí hoạt động tài Khi doanh nghiệp vay tiền ngân hàng để kí quỹ mở L/C, lãi vay phải trảđược hạch toán và giá thực tế của hàng hóa nhập Nếu hàng nhập khẩu theo hợp đồng CIF, giá thực tế của hàng hóa nhập khẩuđã bao gồm chi phí vận chuyển quốc Nếu hàng nhập khẩu theo hợp đồng CIF, giá thực tế của hàng hóa nhập khẩuđã bao gồm cả chi phí vận chuyển hàng từ cảng về kho của doanh nghiệp hợp đồng CIF, người bán phải mua bảo hiểm hàng hóa ở mức tối Theo hợp đồng CIF, người bán phải chịu mọi rủi ro liên quan đến hàng hóacho đến khi hàng hóa đến cảng của người Khi nhập khẩu theo hoá đồng CIF, thuế nhập khẩu không được tính trên chiphí bảo hiểm hàng hóa mà người bán đã Nếu nhập khẩu hàng hóa theo hợp đồng CIF, người nhập khẩu phải chịutrách nhiệm làm thủ tục thông quan nhập Trong hợp đồng CIF, trách nhiệm làm thủ tục thông quan xuất khẩu thuộc vềngười bán Nếu xuất khẩu hàng hóa theo hợp đồng FOB, người bán hàng hoặc ngườinhận ủy thác xuất khẩu phải chịu trách nhiệm làm thủ tục thông quan hàng hóaxuất Rủi ro về hàng hóa xuất khẩu trong hợp đồng FOB được chuyển giao chongười mua ngay khi hàng hóa được xếp dọc mạn Rủi ro về hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng FOB chỉ được chuyển giao chongười mua khi hàng hóa đã được xếp qua lan can tàu tại cảng Khi xuất khẩu theo hợp đồng FOB, người mua phải chi trả các chi phí vậnchuyển quốc Hoa hồng ủy thác xuất khẩu phải trả cho người nhận ủy thác xuất khẩu đượcdoanh nghiệp hạch toán vào chi phí hoạt động tài Hoa hồng ủy thác xuất khẩu phải trả cho người nhận ủy thác xuất khẩu đượcdoanh nghiệp hạch toán vào chi phí bán Hoa hồng ủy thác nhập khẩu được người ủy thác hạch toán vào giá thực tếhàng hóa nhập Hoa hồng ủy thác nhập khẩu hoặc xuất khẩu được người nhận ủy thác hạchtoán vào doanh thu cung cấp dịch

trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp có đáp án